🔍
Search:
TRƯỞNG BAN
🌟
TRƯỞNG BAN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
관청이나 회사 등에서 한 과의 책임자.
1
TRƯỞNG BAN, TRƯỞNG PHÒNG:
Người chịu trách nhiệm chính của một phòng hay ban của công ty hoặc cơ quan.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
기관, 조직 등에서 한 부를 책임지고 다스리는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
1
TRƯỞNG BỘ PHẬN, TRƯỞNG BAN:
Chức vụ quản lí và chịu trách nhiệm một bộ phận trong cơ quan, tổ chức... Hoặc người ở chức vụ đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 목적을 가지고 조직한 작은 규모의 단체를 대표하는 사람.
1
TRƯỞNG BAN:
Người đại diện cho đoàn thể có quy mô nhỏ được tổ chức với mục đích nào đó.
-
2
지방 행정 구역의 단위인 ‘반’을 대표하는 사람.
2
TỔ TRƯỞNG:
Người đại diện cho "tổ" là đơn vị của khu vực hành chính địa phương.
-
3
학교에서 학급을 대표하는 사람.
3
LỚP TRƯỞNG:
Người đại diện cho một lớp ở trường học.
-
Danh từ
-
1
행정 기관이나 사무 부서의 하나인 처의 책임자.
1
TRƯỞNG BAN, SỞ TRƯỞNG, CỤC TRƯỞNG:
Người chịu trách nhiệm của ban (một cơ quan) là một cơ quan hành chính hay bộ phận hành chính.
-
Danh từ
-
1
위원들 가운데 최고 지위, 대표 책임자.
1
ỦY VIÊN TRƯỞNG, CHỦ TỊCH, TRƯỞNG BAN:
Địa vị cao nhất trong các ủy viên. Hoặc người chịu trách nhiệm đại diện.
🌟
TRƯỞNG BAN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
학급, 부서 등의 반에서 반장을 도와 반의 일을 맡아보는 직위. 또는 그런 사람.
1.
LỚP PHÓ, PHÓ BAN:
Chức vụ giúp đỡ lớp trưởng (trưởng ban) và đảm trách công việc ở lớp (ban) của cấp học, phòng ban. Hoặc người như vậy.